順造人力開發股份公司
順造人力開發股份公司

新型冠状病毒疫情期间入境日本时禁止携带物品清单

06/07/2022
CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN LỰC THUẬN Thảo

新型冠状病毒疫情期间入境日本时禁止携带物品清单
最近日本对入境时的行李托运非常严格,很多有出境时间的学员和留学生都在疑惑日本禁止入境物品的问题,什么? 为了安全舒适的飞行,日本实习生和留学生们,请把japan.net.vn详细更新的飞机上禁止携带的物品保存在下面的文章中!

đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,

 

1. 禁止带入日本的物品

如果您携带以下物品之一,您将在机场被拦截,并且可能无法继续飞往日本的航班:

破坏性爆炸物:炸弹、地雷、大炮、...
易燃物质:气体、酒精、汽油、油漆、...
有毒化学品、腐蚀性、传染性、氧化性、...
公文包、包、保险箱、带警报器的东西……
飞机经过地区规定禁止运输的物品
某些液体,例如油漆和毒药。
某些类型的电池、蓄电池。
某些会发热的物品,例如手电筒、卷发器(除非取出电池)
注意:如果您携带手机、电脑、相机等含有锂电池的设备,您需要了解:
- 对低于 101Wh 的电池没有限制(例如在手机或笔记本电脑中)
- 所有可拆卸电池必须取出并存放在随身行李中。
- 托运行李中的电池必须留有 ON/OFF 按钮保护,以防止意外激活。
- 101Wh 至 160Wh 的电池(如在医疗设备中)必须获得航空公司的批准

至于问题,我可以带手机上飞机吗?那么答案是肯定的,但 Galaxy Note 8 手机由于之前的多次火灾事件而被完全禁用。

đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,

 

2. 禁止带入日本的液体

自 2016 年 5 月 1 日起,日本政府绝对没有将以下液体以外的任何液体带入日本:

  • 药品(请注明医生和乘客的姓名和地址)
  • 牛奶、婴儿食品(带婴儿)
  • 在机场商店购买的饮料、酒类、香水、化妆品等

đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,
注意:所有液体必须储存在玻璃容器中,密闭、密封; 这些瓶子必须放在一个透明的塑料袋里,每个人只能带一个这个袋子。

3.日本禁止入境的食品

日本禁止生鲜食品入境

- 家禽:鸭、鸡、鹅、鸟、...
-  牛:猪、牛……冷冻或煮熟
- 加工肉制品:香肠、香肠、春卷、春卷、香肠、...
- 骨头、脂肪、皮肤、血液、头发、角、蹄、肌腱……
-  鸡蛋(包括蛋壳)
- 牛奶(不适合婴儿)
- 蛋糕,例如:banh chung,banh gio,...

一些蔬菜 - 块茎 - 水果不允许带入日本:

芒果、山竹、菠萝蜜、火龙果、西番莲、柿子、龙眼、荔枝、番石榴、bon bon、柚子、橙子、李子、木瓜、loi、人心果、西番莲、鳄梨、苹果、杨桃、桃子、水果ri、甜瓜、红毛丹、罗望子、观赏花盆,甚至是带土的花盆,......

đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,
đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,
đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,
đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,
đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,

禁止进入日本的蔬菜、水果和蔬菜清单

特别是从2022年7月1日起,为保护该国农业产业免受流行病和避免非法贸易,日本已禁止所有未经检测的“食品、饲料和蔬菜”进入日本。

đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,

đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,

4. 禁止携带危险李(可携带)

可能被视为武器或危险物品的乘客财物包括:

所有刀具,包括狩猎刀具和其他刀具。
剑,各种剑。
警棍、断臂或类似物品。
任何通常不被视为危险物品但根据其预期用途可能变得危险的工具或物品,例如冰夹、剃须刀、各种剪刀、锤子……

đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,

电池除了用于手表、相机、手机等个人物品的电池。对于容量为100-160Wh的锂电池,您最多只能携带2个,并且必须仔细包裹以避免短路。

5.限制托运的物品

  • 易碎物品,如玻璃花瓶、陶器等。
  • 其他具有特殊气味的物品,如果不密封,确保没有异味到外面,则不会运输,液体最多 3 升或 3 公斤,其他物品不超过 0.5 公斤。
  • 电子产品,如相机、ipad、笔记本电脑等。
  • 贵重物品,例如金钱、房地产文件、谈判合同、个人珠宝等。
  • 飞行器飞越国家和地区规定的其他物品。

6. 准备行李去日本劳务输出时的注意事项

  • 您需要注意飞机上允许携带的行李数量,因为不同的航空公司会有自己的规定。 通常,您只能携带 20 公斤的托运行李和 7 公斤的手提行李。 因此,您应该只携带绝对必要的物品(衣服、鞋子、照片卡、纸张……)。

- 手提行李的尺寸不得超过 56 厘米 x 36 厘米 x 23 厘米。

đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,

- 对于托运行李,尺寸不得超过 81 厘米 x 119 厘米 x 119 厘米。

đồ cấm mang sang nhật, những thứ cấm mang sang nhật, những đồ bị cấm khi sang nhật, những đồ cấm mang vào nhật, những đồ cấm nhập cảnh vào nhật, các đồ cấm mang sang nhật, những đồ được mang sang nhật, những thứ bị cấm mang sang nhật, đồ bị cấm mang sang nhật, có được mang thuốc sang nhật, những thứ không được mang sang nhật, có được mang hạt giống sang nhật không, những đồ cấm mang theo khi đi máy bay sang nhật,

去机场前需要先称重行李,以免被迫留下东西或支付超重费用(这个费用相当高)。

  • 入境日本时,会给您报关单,您需要准确如实填写您随身携带的行李中的物品。 如果您发现自己携带违禁食品而没有申报,您可能会被罚款、没收甚至被拘留,这非常烦人。
  • 对于感冒和流感等药物(药物、兴奋剂、药物......除外),您可以少量携带到日本。

为了避免在出入境手续过程中出现不必要的麻烦,实习生和留学生要慎重考虑,最好不要带日本禁运清单上的东西。 预祝学员旅途顺利!

Hotline 024-66640892
Liên hệ qua Zalo